Việc xây dựng hôn nhân hạnh phúc và bền vững giống như tập đi xe đạp.
Việc xây dựng hôn nhân hạnh phúc và bền vững giống như tập đi xe đạp.
Một số từ vựng khác liên quan đến các bộ phận trên xe đạp
Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan
Tôi nhanh chóng học biết rằng nếu tôi ngừng đạp xe, thì ngọn đèn sẽ tắt.
I learned quickly that if I stopped pedaling my bicycle, the light would go out.
Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan
Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan
Nghe này, tôi sẽ chở cô tới trạm xe buýt, đưa cô lên xe buýt.
Listen, I'm going to drive you to that bus station, get you on that bus.
Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan
Xe đạp tiếng Anh là bicycle, đây là từ phổ biến nhất để chỉ xe đạp. Ngoài ra có thể sử dụng từ rút gọn của bicycle là bike, nó được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bạn cũng có thể sử dụng cycle để chỉ xe đạp trong một số trường hợp, tuy nhiên nên hạn chế vì từ này còn chỉ các loại xe 2 bánh khác.
Ngoài ra ta còn có thể dùng go for a bike, biking hoặc cycling