Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
(Danh động từ hay động từ nguyên mẫu có 'to'?)
I don’t mind (talk) to her about this.
Giải thích: Tôi không ngại nói với cô ấy chuyện này.
We plan (use) video chatting to keep in touch with our family.
Giải thích: Chúng tôi lên kế hoạch trò chuyện video để giữ liên lạc với gia đình.
He’s tried very hard (show) his love to her by sending lots of flowers and presents.
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
She dislikes (communicate) through message boards or online meetings.
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
Lena enjoyed (chat) on the phone with her friends.
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
They’ve decided (have) a video conference with their colleagues right away.
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
a) How often do you have English, Mai? - I have it four times a week.
(Bạn thường học môn Tiếng Anh mấy lần vậy Mai? Tôi học nó bốn lần một tuần.)
b) Do you have English today? - Yes, I do.
(Hôm nay bạn có môn Tiếng Anh phải không? Đúng vậy, tôi có.)
c) How do you practise reading? - I read English comic books.
(Bạn luyện đọc như thế nào? Tôi đọc nhiều truyện tranh tiếng Anh.)
d) How do you learn vocabulary? - I write new words in my notebook and read them aloud.
(Bạn học từ vựng thế nào? Tôi viết những từ mới vào tập và đọc to chúng.)
a) How do you practise speaking English? - I speak English every day.
(Bạn thực hành nói tiếng Anh thế nào? Tôi nói tiếng Anh mỗi ngày.)
b) How do you practise listening to English? - I watch English cartoons on TV.
(Bạn thực hành nghe tiếng Anh thế nào? Tôi xem nhiều phim hoạt hình tiếng Anh trên ti vi.)
c) How do you practise writing English? - I write emails to my friends.
(Bạn thực hành viết tiếng Anh thế nào? Tôi viết nhiều thư điện tử cho những người bạn tôi.)
d) How do you reading English? - I read short stories.
(Bạn thực hành đọc tiếng Anh thế nào? Tôi đọc nhiều truyện ngắn.)
(Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn học tiếng Anh thế nào.)
A: How often do you have English?
(Bạn thường học môn Tiếng Anh như thế nào?)
B: I have English twice a week.
(Tôi học Tiếng Anh 2 lần một tuần.)
(Hôm nay bạn có môn tiếng Anh không?)
A: How do you practise speaking English?
(Bạn luyện tập nói tiếng Anh như thế nào?)
B: I speak English with my friends on the Internet.
(Tôi nói Tiếng Anh với bạn tôi trên mạng.)
A: How do you practise reading English?
(Bạn luyện đọc tiếng Anh như thế nào?)
A: How do you practise writing English?
(Bạn luyện viết Tiếng Anh như thế nào?)
B: I write sentences and short funny stories.
(Tôi viết câu và những mẩu chuyện cười ngắn.)
A: How do you practise listening to English?
(Bạn luyện nghe tiếng Anh như thế nào?)
A: How do you learn English vocabularies?
(Bạn học từ vựng tiếng Anh như thế nào?)
B: I write them on flashcards and stick them in my room.
(Tôi viết từ mới vào các mẩu giấy và dán chúng trong phòng.)
1. Linda: How do you practise listening, Nam?
Nam: I watch English cartoons on TV.
2. Linda: How do you learn English, Mai?
3. Linda: How do you practise reading, Trung?
Trung: I read English comic books.
4. Linda: How do you learn vocabulary, Quan?
Quan: I write new words in my notebook and read them aloud.
1. Linda: Bạn luyện nghe như thế nào, Nam?
Nam: Mình xem hoạt hình tiếng Anh trên tivi.
2. Linda: Bạn học tiếng Anh như thế nào, Mai?
Mai: Mình hát các bài hát tiếng Anh.
3. Linda: Bạn luyện đọc như thế nào, Trung?
Trung: Mình đọc truyện tranh tiếng Anh.
4. Linda: Bạn học từ vựng như thế nào, Quân?
Quân: Mình viết từ mới vào vở và đọc to chúng.
Trung is a newcomer in Class 5B. Today, he's happy (1) _______ he has two English lessons. To practise speaking English, he (2) _______ it every day with his friends. To learn vocabulary, he (3) _______ new words and reads them aloud. He also learns English by (4) _______ English songs. His (5) _______ is singing English songs!
Trung is a newcomer in Class 5B. Today, he’s happy (1) because he has two English lessons. To practise speaking English, he (2) speaks it every day with his friends. To learn vocabulary, he (3) writes new words and reads them aloud. He also learns English by (4) singing English songs. His (5) hobby is singing English songs!
Trung là một học sinh mới đến trong lớp 5B. hôm nay, cậu ấy vui bởi vì cậu ấy có hai tiết học tiếng Anh. Để luyện nói tiếng Anh, cậu ấy nói tiếng Anh mỗi ngày với bạn bè. Để học từ vựng, cậu ấy viết những từ mới và đọc to chúng. Cậu ấy cũng học tiếng Anh bằng cách hát những bài hát tiếng Anh. Sở thích của cậu ấy là hát những bài hát tiếng Anh!
I speak to my friends every day.
(Tôi nói với bạn tôi mỗi ngày.)
(Tôi đọc nhiều truyện tranh tiếng Anh.)
(Tôi viết thư điện tử cho bạn bè tôi.)
And how do you practise listening?
I watch English cartoons on TV.
(Tôi xem phim hoạt hình tiếng Anh trên ti vi.)
1 (trang 56 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
2 (trang 56 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
a. Where are the pencils? – They’re beside the book.
b. Where are the erasers? – They’re under the desk.
c. Where are the pictures? – They’re above the window.
d. Where are the pens? – They’re in front of the clock.
a. Những cây bút chì ở đâu? – Chúng ở bên cạnh cuốn sách.
b. Những cục tẩy ở đâu? – Chúng ở dưới gầm bàn.
c. Những hình ảnh ở đâu? – Chúng ở phía trên cửa sổ.
d. Mấy cái bút đâu rồi? – Chúng đang ở trước đồng hồ.
3 (trang 56 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
Where are the schoolbags? – They’re under the desk.
Cặp đi học ở đâu? – Chúng ở dưới gầm bàn.
4 (trang 57 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick or cross (Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo)
- Excuse me! Where are the rulers?
- They’re beside the notebooks.
- I can’t see the school bags. Where are they?
- Xin lỗi! Những cái thước kẻ ở đâu?
- Mình không thể nhìn thấy cặp sách. Chúng ở đâu?
5 (trang 57 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
B: Chúng ở bên cạnh những cuốn sổ.
A: Cục tẩy có ở trên bàn không?
6 (trang 57 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)
Bức tranh, bức tranh, bức tranh.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: In our classroom hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
Lời giải bài tập Unit 8 lớp 5 Lesson 1 trang 56, 57 trong Unit 8: In our classroom Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.