Bạn đang thắc mắc tên các nước trên thế giới trong tiếng Anh phiên âm như thế nào? Đọc ra sao? Hãy cùng Langmaster khám phá ngay dưới đây nhé.
Bạn đang thắc mắc tên các nước trên thế giới trong tiếng Anh phiên âm như thế nào? Đọc ra sao? Hãy cùng Langmaster khám phá ngay dưới đây nhé.
Khu vực Tây Á là tiểu vùng cực tây của châu Á, nằm ở phía tây nam của Châu Á. Khu vực này có các vùng núi rộng, khí hậu chủ yếu là khô hạn và bán khô hạn.
11.1 Turkey /ˈtɜːki/ – Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ. Là một quốc gia cộng hòa nghị viện xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu.
Ngôn ngữ chính thức của quốc gia là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, đây là ngôn ngữ tự nhiên của xấp xỉ 85% cư dân.
11.2 Georgia /ˈʤɔːʤə/ - Georgia
11.4 Israel /ˈɪzreɪəl/ - Israel
11.7 Lebanon /ˈlɛbənən/ -Lebanon
11.8 Saudi Arabia /ˈsɔːdi əˈreɪbɪə/ - Ả rập Xê - rút
Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và đa dạng văn hóa các dân tộc thiểu số. Phiên âm tên các tỉnh trong vùng này sang tiếng Hàn sẽ mang đến cho người học cái nhìn sâu sắc hơn về sự đa dạng văn hóa và địa lý Việt Nam. Các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Hàn tại khu vực trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:
Châu Úc và Thái Bình Dương trải trên Đông Bán cầu và Tây bán cầu, bao gồm vô số các hòn đảo khác nhau. Khu vực này sở hữu khí hậu rừng mưa nhiệt đới và xavan nhiệt đới, cùng với đó là hệ sinh thái động thực vật đa dạng.
3.1. Australia /ɒˈstreɪliːə / Úc
Úc hay còn gọi là Australia có tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Anh ngữ là ngôn ngữ chính thức của Úc.
3.2 New Zealand /njuː ˈziːlənd/ - New Zealand
Bài viết trên Tienganhcaptoc muốn chia sẻ với bạn về từ vựng tên các nước bằng tiếng Anh, bên cạnh đó còn có thể biết thêm được thủ đô cũng như ngôn ngữ chính mà quốc gia họ sử dụng. Nếu thấy bài viết này hữu ích thì hãy chia sẻ cho người thân và bạn bè nhé.
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Mỗi quốc gia trên thế giới đều được gọi tên theo những ngôn ngữ khác nhau.. Tuy nhiên, khi sử dụng tiếng Anh và nhắc đến chủ đề này, người nói cần biết cách gọi tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh. Chính vì thế, aroma mang đến bài viết này để giúp bạn cách gọi tên các nước bằng tiếng Anh.
Burkina Faso: Buốc-ki-na Pha-xô
Central African Republic: Cộng hòa Trung Phi.
Congo, Democratic Republic of the
Dominican Republic: Cộng hòa Đô-mi-ni-ca.
El Salvador: Cộng hòa En Xan-va-đo
Equatorial Guinea: Cộng hòa Ghi-nê Xích Đạo
Fiji: Cộng hòa Quần đảo Phi-gi.
Guatemala: Cộng hòa Goa-tê-ma-la
Xem thêm >> Tên tiếng Anh hay cho bé gái
Marshall Islands: Cộng hòa Quần đảo Mác-san.
Papua New Guinea: Pa-pua Niu Ghi-nê
Swaziland (See Eswatini): Xoa-di-len
United Arab Emirates: Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất.
United Kingdom: Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai-len.
Trên đây aroma đã liệt kê các tên tiếng Anh của các nước. Với bài viết này, aroma hi vọng bạn đã có được những tham khảo hữu ích khi nói về các quốc gia bằng tiếng Anh. Chúc bạn học tập thật tốt nhé!
Khu vực Đông Á có phần đất liền chiếm 83.7% lãnh thổ. Địa hình chủ yếu là các vùng đồi núi thấp, đồng bằng rộng và bằng phẳng. Khí hậu ở vùng hải đảo và phía Đông lục địa là gió mùa, còn khu vực phía Tây lại là khí hậu khô.
2.1. China /ˈʧaɪnə/ – Trung Quốc
Trung Quốc tên chính thức là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đây là quốc gia có chủ quyền tại Đông Á.
Tiếng Trung Quốc hay còn gọi là tiếng Hán hoặc tiếng Hoa là ngôn ngữ chính được sử dụng tại đất nước này.
Nhật Bản là quốc gia hải đảo ở vùng Đông Á. Nhật Bản sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Nhật với hơn 130 triệu người sử dụng và cộng đồng dân di cư khắp thế giới đang dùng.
Đại Hàn Dân Quốc thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Ở Hàn Quốc, ngôn ngữ chính thức là tiếng Hàn Quốc.
2.4 Mongolia /mɒŋˈgəʊlɪə/ - Mông Cổ
2.5 North Korea /nɔːθ kəˈrɪə/ - Triều Tiên
Phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Đông Á
Đông Phi là khu vực nằm ở phía đông của châu Phi, nổi tiếng bởi động vật hoang dã cũng như là các danh lam thắng cảnh đẹp.
14.1 Ethiopia /iːθɪˈəʊpɪə/ - Ethiopia
14.3 Somalia /səʊˈmɑːlɪə/ - Somalia
14.5 Tanzania /tænzəˈniːə/ - Tanzania
14.6 Uganda /juːˈgændə/ - Uganda
Bắc Âu là khu vực thuộc phía Bắc của châu Âu, nằm ở vĩ độ cao nhất, là nơi có địa hình băng hà cổ. Về khí hậu, khu vực Bắc Âu có khí hậu lạnh giá vào mùa đông, mát mẻ vào mùa hạ. Nơi đây có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, được khai thác một cách hợp lý.
Nước Anh là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm phía Tây Bắc của châu Âu.
Nước Anh sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh (English).
4.2 Denmark /ˈdɛnmɑːk/ – Đan Mạch
Đan Mạch là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.
Ngôn ngữ chính của Đan Mạch là tiếng Đan Mạch, ở vùng Sonderjylland (giáp với Đức) tiếng Đức là ngôn ngữ chính thứ hai.
4.3 Sweden /ˈswɪdən/ – Thụy Điển
Thụy Điển tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thuỵ Điển: Konungariket Sverige), là một vương quốc ở Bắc Âu.
Ngôn ngữ phổ thông gần khắp mọi nơi là tiếng Thụy Điển. Tiếng Na Uy cũng được hiểu gần như khắp mọi nơi vì rất tương tự như tiếng Thụy Điển. Một số vùng nói tiếng Phần Lan và tiếng Sami.
4.4 Estonia /ɛsˈtəʊnɪə/ - Estonia
4.5 Finland /ˈfɪnlənd/ - Phần Lan
4.6 Iceland /ˈaɪslənd/ - Iceland
4.8 Lithuania /ˌlɪθjʊˈeɪnɪə / - Lithuania
4.9 Northern Ireland /ˈnɔːðən ˈaɪələnd/ - Bắc Ireland
4.11 Scotland /ˈskɒtlənd/ - Scotland
=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO
=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
Để giúp người học tiếng Hàn có thể dễ dàng nắm bắt và sử dụng tên các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Hàn, sau đây PT Sun sẽ giới thiệu đến bạn tổng hợp và phiên âm các tên tỉnh thành Việt Nam sang tiếng Hàn một cách dễ đọc với các tỉnh thành theo từng khu vực cụ thể:
Đồng bằng sông Hồng, trái tim của Việt Nam, không chỉ là vùng đất trù phú với lịch sử văn hóa lâu đời mà còn là trung tâm kinh tế và chính trị quan trọng. Việc phiên âm tên các tỉnh thuộc khu vực này sang tiếng Hàn sẽ giúp người học tiếng Hàn nắm bắt tốt hơn về địa lý và văn hóa vùng miền của Việt Nam.
Khu vực Đồng bằng sông Hồng, tiếng Hàn là 홍강 삼각주 (Honggang Samgakju), bao gồm các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Hàn tại khu vực này như sau:
Đông Nam Bộ, khu vực phát triển kinh tế sôi động với trung tâm là Thành phố Hồ Chí Minh, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc gia. Phiên âm các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Hàn thuộc Đông Nam Bộ sau sẽ giúp người học nắm bắt được tầm quan trọng và vị trí chiến lược của vùng này trong bức tranh tổng thể của Việt Nam:
Khu vực Nam Âu nằm ở ven bờ biển Địa Trung Hải với 3 bán đảo là I-ta-li-a, Ban-căng và I-bê-rich. Nơi đây diện tích phần lớn là núi và cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Khí hậu thì mùa hạ nóng khô, mùa đông thì mưa nhiều. Dưới đây là phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Nam Âu để bạn tham khảo.
Hy Lạp có tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp, là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.
Tiếng Hy Lạp là ngôn ngữ chính thức của đất nước này.
6.2 Portugal /ˈpɔːʧəgəl/ – Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha, là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia. Bồ Đào Nha là nước cực Tây của lục địa châu Âu.
Tiếng Bồ Đào Nha được coi như ngôn ngữ chính thức của Bồ Đào Nha.
6.3 Spain /speɪn/ – Tây Ban Nha
Tây Ban Nha hay còn gọi là Vương quốc Tây Ban Nha là một nước trên bán đảo Iberia phía tây nam châu Âu.
Tiếng Tây Ban Nha đã trở thành ngôn ngữ chính thức của đất nước này.
Italy hay còn gọi là Ý, có quốc danh hiện tại là Cộng hoà Ý, là một quốc gia nằm ở Bán đảo Ý phía Nam châu Âu, và trên hai hòn đảo lớn nhất tại Địa Trung Hải, Sicilia và Sardegna.
Ngôn ngữ chính thức của Italia là Tiếng Italia chuẩn, một hậu duệ của thổ ngữ Tuscan và hậu duệ trực tiếp của tiếng Latinh.
Hy Lạp có tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp, là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.
Tiếng Hy Lạp là ngôn ngữ chính thức của đất nước này.
6.6 Croatia /krəʊˈeɪʃə/ - Croatia
6.9 Slovenia /sləʊˈviːnɪə/ - Slovenia