Nữ diễn viên nổi tiếng của Nhật Bản - Shinohara Ryoko (48 tuổi) đã quyết định ly hôn chồng là nam diễn viên Ichimura Masako (72 tuổi) sau 16 năm chung sống. Nguyên nhân tan vỡ là do Ryoko ngoại tình.
Nữ diễn viên nổi tiếng của Nhật Bản - Shinohara Ryoko (48 tuổi) đã quyết định ly hôn chồng là nam diễn viên Ichimura Masako (72 tuổi) sau 16 năm chung sống. Nguyên nhân tan vỡ là do Ryoko ngoại tình.
Xây dựng authority và độ tin cậy: Tham gia vào các diễn đàn uy tín và chia sẻ thông tin có giá trị giúp trang web xây dựng một hình ảnh chuyên gia trong ngành.
Tăng lưu lượng truy cập: Backlink từ các diễn đàn có lượng truy cập cao có thể thu hút lượng lớn người dùng mới đến trang web.
Cải thiện thứ hạng trang web: Các backlink chất lượng từ các diễn đàn giúp cải thiện vị trí trang web trên các công cụ tìm kiếm như Google.
Việc chọn và tham gia vào các diễn đàn uy tín và phù hợp với nội dung website của bạn không chỉ giúp cải thiện thứ hạng trang web mà còn tạo ra các liên kết giá trị, thu hút lưu lượng truy cập tự nhiên và chất lượng.
Các khóa học và thời gian khai giảng
Địa chỉ: 〒650-0021 Center Plaza Nishi-kan 7F 2-11-1
Sannomiya-cho, Chuo-ku, Kobe-shiTel: (078) 391 – 6100Fax: (078) 391 – 6160
Mất 4 phút đi bộ từ ga Sannomiya
Địa chỉ: 〒650-0021 Center Plaza Nishi-kan 7F 2-11-1 Sannomiya-cho, Chuo-ku, Kobe-shi.Tel: (078) 391 – 3411Fax: (078) 391 – 6106
Mất 4 phút đi bộ từ ga Sannomiya
Khoá 1 năm (Tháng 4 và tháng 10)
Khoá luyện thi năng lực tiếng Nhật
Địa chỉ: 110-2, Ito-cho, Chuo-ku, Kobe-shi.Tel: (078) 333 – 1127Fax: (078) 333 – 1158
Mất 8 phút đi bộ từ ga Sannomiya
Khoá học mùa xuân 1 năm(Tháng 4)
Khoá part-time(Tháng 4・Tháng 9. Tháng 1)
Khoá tập trung hè (4 tuần từ tháng 7)
Địa chỉ: 2-7-15 Kano-cho, Chuo-ku, Kobe-shi.Tel: (078) 241 – 7204Fax: (078)241 – 3619
Mất 8 phút đi bộ từ ga Sannomiya về phía Bắc
Mất 4 phút từ ga tàu điện ngầm Shin-Kobe về phía Nam
Gần bến xe buýt Kano-cho 3-chome
Khoá ngắn hạn từ 3 tháng(Tháng 4・Tháng 7・Tháng 10.・Tháng 1.)
Khoá Tiếng Nhật kinh doanh 15 tuần(Tháng 4・July・Oct.・Jan.)
10 Week Job Hunting Support khoá (Tháng 4・Tháng 7・Tháng 10.・Tháng 1.)
Khoá tiếng Nhật trong đời sống (Tháng 4・Tháng 7・Tháng 10.・Tháng 1.)
Địa chỉ: 116-2 Higashi-machi, Chuo-ku, Kobe-shi.Tel: (078) 333 – 7720Fax: (078)333 – 8570
Mất 8 phút đi bộ từ ga Sannomiya
Học viện máy tính Kobe – Trường trung cấp máy tính Kobe
Địa chỉ: 1-6-35 Yamamoto-dori, Chuo-ku, Kobe-shi.Tel: (078) 242 – 0014 (Văn phòng)/ (078) 265 – 5265 (Phòng Nhật ngữ).Fax: 078 – 265 – 5266
Mất 10 phút đi bộ từ ga Sannomiya
Khoá 6 tháng (Tháng 4、Tháng 10)
Khóa luyện thi năng lực Tiếng Nhật
Địa chỉ: 1-12-10 Ninomiya-cho, Chuo-ku, Kobe-shi.Tel: (078) 231 – 6303Fax: (078) 231 – 6692
Mất 15 phút đi bộ từ ga Sannomiya
Mất 5 phút đi bộ từ Ga tàu điện ngầm Shin-Kobe .
Địa chỉ: 5-7-10 Miyamoto-dori, Chuo-ku, Kobe-shi.Tel: (078) 222 – 0077Fax: (078) 222 – 0877
Mất 7 phút đi bộ từ ga Hankyu Kasuganomichi
khoá 1.5 năm (Tháng 4・Tháng 10)
Khoá học kèm riêng(Mọi thời điểm)
Địa chỉ: 3-5-24 Mikawaguchi-cho, Hyogo-ku, Kobe-shi.Tel: (078)578 – 8882Fax: (078) 578 – 8883
Mất 7 phút đi bộ từ ga JR Hyogo vêg phía Đông
Kosoku-tetsudo Shinkaichi về phía Tây Nam
Trường quốc tế dạy tiếng Nhật Kobe Sumiyoshi
Địa chỉ: 2-21-8 Sumiyoshimiya-cho, Higashi-Nada-ku, Kobe-shi.Tel: (078) 822 – 6620Fax: (078) 822 – 6621
Mất 7 phút đi bộ từ ga JR Sumiyoshi .
Mất 5 phút đi bộ từ ga Hanshin Sumiyoshi
2-4-20 Nakamichi-dori, Hyogo-ku, Kobe-shi.Tel: (078) 576 – 1208Fax: (078) 576 – 1147
Mất 5 phút đi bộ từ ga Shinkaichi và ga tàu điện ngầm Minatogawa Koen
Địa chỉ: 7-5-4-bancho, Nagata-ku, Kobe-shi.Tel: (078) 576 – 6129Fax: (078) 576 – 6107
1 phút đi bộ từ ga Kosoku Kobe và ga tàu điện ngầm Nagata
Trường dạy tiếng Nhật Kobe YMCA
Khóa mùa thu 1.5 năm (tháng 10)
Khóa cấp tốc 3 tháng (tháng 4 và 10)
Khóa cấp tốc 6 tháng (tháng 4 và 10_)
Địa chỉ: 2-1-3 Gakuen Higashimachi, Nishi-ku, Kobe-shi.Tel: (078) 793 – 7402Fax: (078) 793 – 7470
4 phút đi bộ từ ga tàu điện ngầm Gakuentoshi
Khóa 2 năm (tháng 4) Khóa 1.5 năm (tháng 10) & nbsp;
Địa chỉ: Ebisutani Building 5-1-8 Suidosuji, Nada-ku, Kobe-shi.Tel: (078) 871 – 5563Fax: (078) 871 – 5562
Địa chỉ: 1-14 Irie-dori 3cho-me, Hyogo-ku, Kobe.Tel: (078) 766 – 8039Fax: (078) 766 – 8009
Địa chỉ: 1-14 Irie-dori 3cho-me, Hyogo-ku, Kobe.Tel: (078) 766 – 8039Fax: (078) 766 – 8009
Trường dự bị Sogaku cho người nước ngoài
Địa chỉ: 3-17 Kanda-cho, Tarumi-ku, Kobe-shi.Tel: (078) 704 – 4359Fax: (078) 706 – 7745
Xuống cửa đông ga JR Tarumi, đi bộ về hướng Bắc hết 2 phút
Intensive Japanese / JLPT Test Preparation / Evening Program /Teen Summer Program / Private Tuition
Địa chỉ: Mitsubishi UFJ Shintaku Ginko Building 9F, 36 Nishimachi, Chuo-Ku, Kobe-Shi, Hyogo-KenTel: (078) 331 – 0944Email: [email protected]
Đi bộ từ ga JR Motomachi nam 4 phút
ザ・ニュービレッジ 日本語レッスンThe New VillageLớp học tiếng Nhật
90 phút học nhóm; thứ 2 đến thứ 4, thứ 6, thứ 7 Giờ hành chính (ngày thường trước 17 giờ)
Giờ cho người đi làm (ngày thường sau 17 giờ và thứ 7)
Địa chỉ: 〒650-0033 Phòng 603, Tòa nhà Takasago, số 100, phường Edo, quận Chuou, thành phố Kobe SĐT :078-325-2885
Email: [email protected]
Đi bộ từ ga sanomiya 9 phút, đi bộ từ ga Motomachi 12 phút
Fukuoka là một tỉnh rất năng động và là nơi yêu thích của du học sinh. Nếu các bạn du học sinh muốn tới Nhật Bản du học mà còn phân vân chưa biết nên chọn du học ở tỉnh nào của Nhật thì hãy tham khảo tỉnh Fukuoka nhé..
Danh sách những trường Nhật ngữ ở Fukuoka Nhật Bản
1. FUKUOKA JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
Tên tiếng Việt: Trường Nhật ngữ Fukuoka
Địa chỉ: Hakata Kindai Bldg 8F, 1-1-33 Hakataekihigashi, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0013
2. ASO FOREIGN LANGUAGE TOURISM AND PATISSIER COLLEGE
Tên tiếng Việt: Cao đẳng du lịch và khách sạn ASO (khoa tiếng Nhật)
Địa chỉ: 1-14-17 Hakataeki-Minami, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0016
Hiệu trưởng: Takeguchi Shinichiro
3. KYUSHU FOREIGN LANGUAGE ACADEMY
Tên tiếng Việt: Học viện ngoại ngữ Kyushu
Địa chỉ: 2-1 Nakagofuku-machi, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0035
4. FUKUOKA KOKUDO-KENSETSU TECHNICAL COLLEGE
Tên tiếng Việt: Cao đẳng công nghệ Kokudo Kensetsu Fukuoka
Địa chỉ: 2-7-8 Sanchiku, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0887
5. FUKUOKA YMCA JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
Tên tiếng Việt: Trường Nhật ngữ YMCA Fukuoka
Địa chỉ: Tenjin Asahi Bldg. 2F, 3-4-7 Tenjin, Chuo-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 810-0001
Email: [email protected]
6. KYUSHU EISU GAKKAN INTERNATIONAL LANGUAGE ACADEMY
Tên tiếng Việt: Học viện ngôn ngữ quốc tế EISU Gakkan Kyushu
Địa chỉ: 1-5-30 Maizuru, Chuo-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 810-0073
Tên tiếng Việt: Học viện nhật ngữ Asia
Địa chỉ: 4-2-29 Nagazumi, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 811-1362
Tên tiếng Việt: Trường ngôn ngữ Kyushu Nichigo
Địa chỉ: 2-13-35 Shimizu, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 815-0031
9. NISHINIHON INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE
Tên tiếng Việt: NISHINIHON INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE
Địa chỉ: 4-17-17 Shiobaru, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 815-0032
Email: [email protected]
Tên tiếng Việt: Trường nhật ngữ Nils
Địa chỉ: 760-5 Ogori, Ogori-shi, Fukuoka 838-0141
11. SAKURA JAPANESE LANGUAGE ACADEMY
Tên tiếng Việt: Học viện nhật ngữ Sakura
Địa chỉ: 2-17-12 Misaki, Shingumachi, Kasuya-gun, Fukuoka 811-0121
Hiệu trưởng: Yoshimura Junichiro
12. JAPAN INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE
Tên tiếng Nhật: JAPAN INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE
Tên tiếng Việt: Học viện giáo dục quốc tế Japan
Địa chỉ: 9-27 Furumachi, Nogata-shi, Fukuoka 822-0027
Email: [email protected]
13. FUKUOKA FOREIGN LANGUAGE COLLEGE
Tên tiếng Nhật: FUKUOKA FOREIGN LANGUAGE COLLEGE
Tên tiếng Việt: Trường chuyên môn ngoại ngữ Fukuoka
Địa chỉ: 812-0054 quận Fukuoka thành phố Fukuoka Higashi-ku 1-8-27 Ma
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ LIÊN KẾT HÀ NỘI
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC HANOILINK
Tiêu chí lựa chọn diễn đàn: Đánh giá uy tín và độ tin cậy của diễn đàn, xem xét lượng người dùng và tần suất hoạt động của diễn đàn, phù hợp với lĩnh vực hoạt động của trang web.